établissement
établissement [etablismõ] n. m. 1. Sự đạt, sự lập, sự thiết lập. Etablissement d’une voie ferrée: Sự thiết lập một duòng xe lừa. Etablissement de la monarchie: Sự thiết lập nền chuyên chế. 2. Lôithòi Việc gây dựng, tác thành. L’établissement d’une fille: Gây dựng cho một cô gái (gả chồng). -Mời Droit d’établissement: Luật mở doanh nghiệp. Le droit d’établissement est progressivement accordé, au sein de la Communauté économique européenne, à tous les ressortissants des pays membres de la Communauté: Luât mỏ doanh nghiêp dà dược dần dần chấp thuận bên trong cộng dồng kinh tế Châu Ầu, cho tất cả các quốc tịch thành viên cùa cộng dồng. 3. Sự thiết lập. Travailler à l’établissement de relations entre deux pays: Hoạt dông cho sự thiết lập quan hệ giữa hai nước. 4. Cơ sở, hãng, xưởng, truồng sở v.v. Etablissement de bains: Nhà tắm. Etablissement scolaire: Trường hoc. Plur. SỬ Chi nhánh thuộc địa. Les établissements français de l’Inde: Thương diếm Pháp ở Ân Độ. 6. LUẬT Etablissement public: Công sở, tồ chức nhà nước. Etablissements publics d’aménagement des villes nouvelles: Sở quy hoạch các thành phố mới.