TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

établissement

establishment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

établissement

Etablierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

établissement

établissement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

établissement /AGRI/

[DE] Etablierung

[EN] establishment

[FR] établissement

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

établissement

établissement [etablismõ] n. m. 1. Sự đạt, sự lập, sự thiết lập. Etablissement d’une voie ferrée: Sự thiết lập một duòng xe lừa. Etablissement de la monarchie: Sự thiết lập nền chuyên chế. 2. Lôithòi Việc gây dựng, tác thành. L’établissement d’une fille: Gây dựng cho một cô gái (gả chồng). -Mời Droit d’établissement: Luật mở doanh nghiệp. Le droit d’établissement est progressivement accordé, au sein de la Communauté économique européenne, à tous les ressortissants des pays membres de la Communauté: Luât mỏ doanh nghiêp dà dược dần dần chấp thuận bên trong cộng dồng kinh tế Châu Ầu, cho tất cả các quốc tịch thành viên cùa cộng dồng. 3. Sự thiết lập. Travailler à l’établissement de relations entre deux pays: Hoạt dông cho sự thiết lập quan hệ giữa hai nước. 4. Cơ sở, hãng, xưởng, truồng sở v.v. Etablissement de bains: Nhà tắm. Etablissement scolaire: Trường hoc. Plur. SỬ Chi nhánh thuộc địa. Les établissements français de l’Inde: Thương diếm Pháp ở Ân Độ. 6. LUẬT Etablissement public: Công sở, tồ chức nhà nước. Etablissements publics d’aménagement des villes nouvelles: Sở quy hoạch các thành phố mới.