TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

étamine

stamen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

etamine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tammy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

étamine

Stamen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Staubblatt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Etamine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Staubgefaess

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

étamine

étamine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

étamine /SCIENCE/

[DE] Stamen; Staubblatt

[EN] stamen

[FR] étamine

étamine /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Etamine

[EN] etamine; tammy

[FR] étamine

étamine /ENVIR/

[DE] Staubgefaess

[EN] stamen

[FR] étamine

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

étamine

étamine [etamin] n. f. 1. vải mỏng. Etamine de soie: Lụa mòng. 2. vải mặt rây. Passer une décoction à l’étamine: Loc nưóc thuốc bằng rây.

étamine

étamine [etamin] n. f. THỰC Nhị đực. Les étamines sont insérées entre les pétales et les carpelles, le tout constituant l’androcée: Nhi dực xen giữa cánh hoa và lá noãn, tạo thành bộ nhị.