TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

étrave

V-blade

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stem

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

étrave

Keilpflug

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorsteven

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

étrave

étrave

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

étrave /SCIENCE/

[DE] Keilpflug

[EN] V-blade

[FR] étrave

étrave /FISCHERIES/

[DE] Vorsteven

[EN] stem

[FR] étrave

étrave /FISCHERIES/

[DE] Vorsteven

[EN] stem

[FR] étrave

étrave /FISCHERIES/

[DE] Vorsteven

[EN] stem

[FR] étrave

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

étrave

étrave [etRav] n. f. Sông mũi tàu. -Mũi tàu. 1. être [etR] V. intr. [6] I. Là. Le ciel est bleu: Tròi (là) xanh. " J’étais père et sujet, je suis amant et roi" (Racine): " Tôi dû là cha và là thần dân, tôi đang là người tình và là nhà vua." II. Absoỉ. 1. Diễn tả sự tồn tại (đối vói nguòi). " Je pense donc je suis" (Descartes). " Tôi suy tưởng, có nghĩa là tôi tồn tại." " Les choses extrêmes sont pour nous comme si elles n’étaient point" (Pascal): " Những vật cực doan dối vói chúng tôi xem như là không có" . " Cet heureux temps n’est plus" (Racine): " Thòi vàng son ấy nay còn dâu?” -Ainsi soit-il: Xin đuọc như nguyện. Soit! Thán từ chỉ sự tán đồng. > KHTỤNHIÊN Soient (ou soit) deux droites parallèles: Cho hai đuòng song song. 2. Văn II est: CÓ. Il est des heureux à qui tout sourit: Có những ke sung sướng mà mọi thứ đều thuận loi (đều mỉm cưòi vói họ). -" Il n’est bon bec que de Paris" (Villon): " Chí có Pari là biết ăn biết nói" -Il n’est que de: Chỉ cần. -Toujours est-il que. Trong mọi truòng hợp. -S’il en est, s’il en fut: Nếu thục như thế, thật sự. Un homme juste s’il en est: Một người công bằng thật sự. -Il est vrai que, il serait bon de: Sự thật là, dứng là. > Quelle heure est-il? Il était temps de réagir: Mấy giờ rồi? Đã dến giờ hành dộng, ni 1. (Kem theo phó từ chỉ trạng thái). Etre bien, mal: cảm thấy khỏe, không khỏe. 2. Kem theo giới từ và bổ ngữ. Le train est en gare: Tầu dang ở ga. -Bóng Etre ailleurs: Đãng trí; đang nghĩ đâu đâu. Etre au-dessus đe tout soupçon: Không trong dối tượng nghi ngữ. -Y être: ơ đó, có mặt. Bóng Có lý. Vous prévoyez deux heures de route? Vous n’y êtes pas!: Anh dự kiến hai giờ di dường? Không có lý! -J’y suis: Hiểu; đoán. > On était à la fin de 1’hiver: Đang là cuối mùa dông. Nous sommes le 10 juin: Ta dang ở ngày 10 tháng Sáu. Đi. J’ai été au concert: Tôi di dự buổi hòa nhạc. -Vãn " Elle fut ensuite trouver Madame" (J. Green): " Cô ta dã tìm thấy phu nhân sau dó" 4. Kem theo giói từ chỉ ý sở hữu, bắt buộc, nguồn gốc. > Etre à: Thuộc về. Ce livre est à moi: Cuốn sách thuộc về tòi. -Il est tout à son ouvrage: Nó hoàn toàn băn ròn vói tác phấm. -Etre à plaindre, à blâmer. Đáng thuong, đáng mắng, đáng chê trách. Bóng Nous sommes à vous: Tôi sẵn sàng chơ anh. > Etre de: của; bắt nguồn từ. Cette arme est de Tolède: Vũ khí này xuất xứ từ Tòledơ. -Thuộc. Etre de TAcadémie: Thuộc Hàn lâm viện. -Etre d’avis que: Nghĩ rằng; đồng ý với. Etre de l’avis de: Đồng ý vói. -Phù hợp vói. Cela est de bon goût: Điều dó rất họp thấm mỹ. Cela est bien de lui: Điều dó dứng họp vói nó. -Comme si de rien n’était: Như không có gì xảy ra. Apres son éclat, il a repris la con - versation comme si de rien n’était: Sau con giận dữ, nó tiếp tục dối thoại như không có gì xảy ra. > En être à: Đi đến. -Bóng Où en sommes-nous?: Chúng ta dến dâu rồi nhí? -Il en est à mendier: Nó dến mức phải di ăn mày. -Il ne sait pas (ou plus) où il en est: Nó không cồn biết mình đang a đâu nữa. -En être pour son argent, sa peine, etc: Tổn hao tiền bạc, công sức một cách vô ích. -Il n’en est rien: Điều đó sai. -Etre du nombre: Tham dự, có chân trong. Il y a eu complot, mais il n’en était pas: Có chuyện âm mưu, nhưng nó không tham dự. > Etre en: Trong trang phục. Être en habit: Trong trang phục dại lẻ. > Etre sans: Không có. Etre sans argent: Không có tiền, khánh kiệt. -Vous n’êtes pas sans savoir que: Anh không phải không biết là. > Être pour: Tham dự, đứng về phía. Etre pour les faibles: Đứng về phía kề yếu. N’être pour rien dans une affaire: Không tham dự gì trong vụ việc. > Etre sur: Đang trong, đang tham gia. Etre sur une affaire: Đang tham gia trong một công chuyện. Être sur le point de: Đang sắp sửa. IV. C’est (ce sont, c’était, c’étaient, etc).: Đó, họ, chúng... là. 1. (Để chỉ một nguôi, một hành động xác định). Qui est-ce?: Ai thế? C’est faux: Điều dó sai, sai rồi. 2. (Để chỉ một nguôi, một vật, một hành động được nói rõ ở phần sau.) C’est à lui de répondre: Chính nó phải trả lòi. Ce sera une joie de vous accueillir: Sẽ là một niềm vui nếu dưoc dón anh. t> C’est à qui: (Chỉ sự thi đua của nhiều nguôi). C’est à qui sautera le plus loin: Sẽ dành cho ai nhảy xa nhất. > Si ce n’était ou ellipt., n’était: Nêu không vì, nếu không có. N’étaient ces arbres dénudés, on se croirait au printemps: Nếu không có những thân cây trụi lá, ta sẽ tưòng như mùa xuân. > Loc. Est-ce que?: Có phải? Có phải không? Est-ce que vous viendrez ce soir?: Có phải anh sẽ dến chiều nay không? > Chỉ sự khang định, sự đồng ý. N’est-ce pas? Vous me croyez, n’est-ce pas?: Có phải không? Anh tin lòi tôi có phải không? V. Động từ phụ trợ. 1. Thể thụ động. Je suis compris: Tôi hiểu rồi! 2. của một vài nội động từ. Elle est sortie: Cô ta ra ngoài rồi. 3. Cho cách chia động từ. Il s’est repenti: Nó dã hối hận. 4. Của một số động từ vô nhân xung. Il en est résulté: Kết quả là, kết cục là.