TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abréaction

GIẢI TỎA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

abréaction

Décharge

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Abréaction

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Décharge,Abréaction

[VI] GIẢI TỎA

[FR] Décharge, Abréaction

[EN]

[VI] Cảm xúc bị dồn nén đến mức độ cao, rồi do một kích thích nào đó, trong một tình huống nào đó, “xì ra”, làm giảm bớt căng thẳng. Giải tỏa có thể bằng lời nói, bằng hành động, bằng trò chơi, có khi qua những triệu chứng bệnh thực thể. Say rượu cũng có khi giúp giải tỏa những tình cảm bị dồn nén bằng nói huyên thuyên. Giải tỏa tức là hé cửa cho vô thức ùa ra; y học dùng thuốc (barbituric, amphétamine, ma túy), hoặc sốc điện, sốc insulin làm phương tiện giải tỏa. Những lúc này đương sự biểu lộ những tình cảm ẩn náu, giúp cho việc chẩn đoán.