Décharge,Abréaction
[VI] GIẢI TỎA
[FR] Décharge, Abréaction
[EN]
[VI] Cảm xúc bị dồn nén đến mức độ cao, rồi do một kích thích nào đó, trong một tình huống nào đó, “xì ra”, làm giảm bớt căng thẳng. Giải tỏa có thể bằng lời nói, bằng hành động, bằng trò chơi, có khi qua những triệu chứng bệnh thực thể. Say rượu cũng có khi giúp giải tỏa những tình cảm bị dồn nén bằng nói huyên thuyên. Giải tỏa tức là hé cửa cho vô thức ùa ra; y học dùng thuốc (barbituric, amphétamine, ma túy), hoặc sốc điện, sốc insulin làm phương tiện giải tỏa. Những lúc này đương sự biểu lộ những tình cảm ẩn náu, giúp cho việc chẩn đoán.