TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

décharge

GIẢI TỎA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

décharge

discharge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

water outlet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unload

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unloading

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

desaturation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

landfill

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

landfill site

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

run to spoil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

décharge

Entladung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wassereinleitung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Entlastung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Entsättigung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abfalldeponie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Deponie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geordnete Deponie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

décharge

décharge

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

site de décharge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mise à la décharge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abréaction

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Décharge,Abréaction

[VI] GIẢI TỎA

[FR] Décharge, Abréaction

[EN]

[VI] Cảm xúc bị dồn nén đến mức độ cao, rồi do một kích thích nào đó, trong một tình huống nào đó, “xì ra”, làm giảm bớt căng thẳng. Giải tỏa có thể bằng lời nói, bằng hành động, bằng trò chơi, có khi qua những triệu chứng bệnh thực thể. Say rượu cũng có khi giúp giải tỏa những tình cảm bị dồn nén bằng nói huyên thuyên. Giải tỏa tức là hé cửa cho vô thức ùa ra; y học dùng thuốc (barbituric, amphétamine, ma túy), hoặc sốc điện, sốc insulin làm phương tiện giải tỏa. Những lúc này đương sự biểu lộ những tình cảm ẩn náu, giúp cho việc chẩn đoán.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

décharge /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Entladung

[EN] discharge

[FR] décharge

décharge /TECH/

[DE] Wassereinleitung

[EN] water outlet

[FR] décharge

décharge /TECH,BUILDING/

[DE] Entlastung

[EN] unload; unloading

[FR] décharge

décharge

[DE] Entlastung

[EN] unload; unloading

[FR] décharge

décharge /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Entsättigung

[EN] desaturation

[FR] décharge

décharge /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Entladung

[EN] discharge

[FR] décharge

décharge,site de décharge /ENVIR/

[DE] Abfalldeponie; Deponie; geordnete Deponie

[EN] landfill; landfill site

[FR] décharge; site de décharge

décharge,mise à la décharge

[DE] Deponie

[EN] run to spoil

[FR] décharge; mise à la décharge

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

décharge

décharge [defaRj] n. f. I. 1. Cũ Sự miễn trách nhiệm. 2. Noi đổ rác. Décharge publique: Noi đổ rác công cộng. 3. KỸ Tuyau de décharge: Cống thoát nưóc. -Lỗ thoát nuóc; cống. Déboucher une décharge: Khoi thông cống. 4. KTRÚC Arc de décharge: Vong cung giảm tải (để phân tán bót lực tác dụng). II. 1. Sự bắn. -Sự bắn đồng loạt. Décharge d’artillerie: Loại đại bác. 2. Décharge électrique: Sự phóng điện. t> Décharge disruptive: Đoạn phóng. -Décharge d’un condensateur: Sự phóng điện từ tụ điện. -Décharge d’un accumulateur: Sự phóng điện từ ăcquy. Une batterie dont la décharge est anormale: Bình điện có độ phóng không bình thường, in. 1. LUẬT Miễn tội, gỡ tội. Témoin à décharge: Nhân chứng gỡ tội. c> Thdụng II faut dire à sa décharge...: Phải nói dề gỡ tội cho nó. 2. Chúng nhận gỡ bỏ trách nhiệm cho ai. Faire signer une décharge: Ký một chứng nhận gỡ bỏ trách nhiệm.