TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aptidude

NĂNG KHIẾU

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

aptidude

Ability – Inherent capacity

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

aptidude

Aptidude

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Aptidude

[VI] NĂNG KHIẾU

[FR] Aptidude

[EN] Ability – Inherent capacity

[VI] Khác với năng lực (capacité) là khả năng thực hiện, năng khiếu nói về bẩm chất vốn có làm cơ sở cho năng lực; do tác động của môi trường, của tập luyện sẽ phát triển hay không. Có những năng khiếu xuất hiện rõ nét rất sớm như về nhạc, từ 3-4 tuổi, về toán, có những năng khiếu thì khó xác định hơn, phần nào là vốn có, phần nào do tập luyện. Như trong một lớp năng khiếu toán, những học sinh thật có biệt tài, không cần nhồi nhét, không học “gạo” mới thật là có năng khiếu; còn không ít là do bố mẹ, thầy cô ép học, không thể đi xa.