TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bégaiement

NÓI LẮP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

bégaiement

Bégaiement

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Bégaiement

[VI] NÓI LẮP (Cà lăm)

[FR] Bégaiement

[EN]

[VI] Nói mất lưu loát hoặc bị tắc một khoảnh khắc, rồi lại nói được, hoặc nói “giật”, lặp đi lặp lại một từ, nhất là từ mở đầu một câu. Trong khi nói lắp, có những vận động phụ: cắn môi, nhắm mắt, xiết chặt hàm, thở hổn hển, lắc đầu, cựa quậy ngón tay. Nói khi nhanh khi chậm thất thường, hay sai văn phạm. Một chứng tật khá thông thường, thường gặp ở con trai nhiều hơn con gái, xuất hiện từ 3 đến 5 tuổi, hoặc vào tuổi dậy thì; trong nhiều trường hợp tìm ra một chấn thương tâm lý. Khám nghiệm tâm lý, dễ tìm ra triệu chứng nhiễu tâm. Tính tình hướng nội, hay lo âu, hung tính hoặc biểu lộ rõ, hoặc hướng về bản thân, gây mặc cảm tội lỗi. Trước 6 tuổi, luyện tập phát âm, tập thở. Lớn hơn kết hợp với thư dãn và tâm lý liệu pháp. Trước 5 tuổi và nếu không có triệu chứng rối loạn tâm lý nặng, tiến triển thuận lợi.