bureau
bureau [byRo] n. m. I. 1. Bàn viết. S’asseoir à son bureau: Ngồi ỏ bàn viết. Garniture de bureau: Bộ dè bàn giấy. 2. Phồng làm việc, bàn giấy. Un bureau bien aménagé: Một phòng làm việc gọn gàng. Le bureau du directeur: Bàn giấy của giám dốc. 3. Cơ quan, văn phồng. Dès l’ouverture des bureaux: Ngay từ lúc co quan mò của. Aller au bureau: Đến văn phòng. > sở, ty, phồng. Bureau d’enregistrement: Phòng dăng ký. -Bureau d’aide sociale: Phòng cứu tro xã hôi. 4. cửa bán vé (ở nhà hát) Jouer à bureaux fermés: Biểu diễn không bán vé (chỗ ngồi bị giữ hết). 5. Ban chuyên môn (ở bộ tham mưu). II. 1. Đoàn chủ tịch, ban chấp hành. Élire, réunir le bureau: Bầu, hop ban chấp hành. Le bureau de l’Assemblée nationale: Doqn chủ tịch quốc hội. 2. Bureau électoral: Uy ban bầu cử.