TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bureau

Văn phòng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

bureau

agency

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

office

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

authority

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

branch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Bureau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

bureau

Amt

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Geschäftsstelle

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Vorstand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

bureau

bureau

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bureau /RESEARCH/

[DE] Vorstand

[EN] Bureau

[FR] Bureau

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Bureau

[DE] Amt

[EN] agency, office, authority

[FR] Bureau

[VI] Văn phòng

Bureau

[DE] Geschäftsstelle

[EN] office, branch

[FR] Bureau

[VI] Văn phòng

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

bureau

bureau [byRo] n. m. I. 1. Bàn viết. S’asseoir à son bureau: Ngồi ỏ bàn viết. Garniture de bureau: Bộ dè bàn giấy. 2. Phồng làm việc, bàn giấy. Un bureau bien aménagé: Một phòng làm việc gọn gàng. Le bureau du directeur: Bàn giấy của giám dốc. 3. Cơ quan, văn phồng. Dès l’ouverture des bureaux: Ngay từ lúc co quan mò của. Aller au bureau: Đến văn phòng. > sở, ty, phồng. Bureau d’enregistrement: Phòng dăng ký. -Bureau d’aide sociale: Phòng cứu tro xã hôi. 4. cửa bán vé (ở nhà hát) Jouer à bureaux fermés: Biểu diễn không bán vé (chỗ ngồi bị giữ hết). 5. Ban chuyên môn (ở bộ tham mưu). II. 1. Đoàn chủ tịch, ban chấp hành. Élire, réunir le bureau: Bầu, hop ban chấp hành. Le bureau de l’Assemblée nationale: Doqn chủ tịch quốc hội. 2. Bureau électoral: Uy ban bầu cử.