carrière
carrière [kaRjeR] n. f. Công trường khai thác vật liệu xây dựng. Carrière de sable, de marbre, d’ardoise: Công trường khai thác cát, dá hoa, dá bảng.
carrière
carrière [kaRjen] n. f. 1. Cũ Truông đua ngựa, đua xe ngựa. Mói Ngụa. Bãi tập cưõi ngựa, > Donner carrière à un cheval: Cho ngụa tha hồ phi nưóc dại. -Par anal. Donner carrière a: Cho tự do, phóng túng. Donner carrière à sa fantaisie: Cho tự do theo sô thích riêng. 2. Văn, Lỗithời Sự vận hành, vồng tuần hoàn. Le soleil achève sa carrière: Mặt tròi kết thúc vòng tuần hoàn. 3. Bóng, Văn Con đuòng. La carrière đe 1’honneur: Con dường danh dự. Entrer dans la carrière: Bưóc vào dưòng đòi. 4. Mói Nghề, nghiệp. Il s’est lancé dans une carrière politique: Anh ta dấn mình vào nghiêp chính tri. Un grand choix de carrières: Tha hồ lụa chọn nghề. Une carrière littéraire: Một nghiệp văn chưong. > Ngành hoạt động chuyên nghiệp. La carrière des armes, de la magistrature: Ngành quân sự, ngành tòa án. Bóng II a une carrière de séducteur devant lui: Có mot nghề nghiêp quyến rũ truóc mặt hắn. > Sự nghiệp. Mener sa carrière habilement: Dẫn dứt khéo léo sự nghiệp của mình. > La carrière (hay la Carrière): Nghề ngoại giao. Embrasser la Carrière: Chọn theo nghề ngoại giao.