TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cas limite

GIÁP RANH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

cas limite

Bordeline case

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

cas limite

Grenzfall

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Extremfall

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

cas limite

Cas limite

 
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cas limite

cas limite

Grenzfall, Extremfall

Từ Điển Tâm Lý

Cas limite

[VI] GIÁP RANH

[FR] Cas limite

[EN] Bordeline case

[VI] Nhiều rối nhiễu tâm lý không có diện mạo lâm sàng rõ rệt, không thể qui vào một thể bệnh dứt khoát. Có tác giả xếp dị tính, tà tính, phạm pháp, nhiễu tâm tích cách nặng vào ca giáp ranh. Thường nhất dùng để chỉ những phân liệt có triệu chứng học như nhiễu tâm. PTH đã chứng minh những ca nhiễu tâm có cấu trúc loạn tâm. Trường hợp này, dấu hiệu nhiễu tâm làm chức năng tự vệ. Những ca giáp ranh là do rối loạn hình thành cái Tôi và cái Siêu Tôi ở các giai đoạn đầu của đời sống.