Việt
Chancellor
Anh
registrar
head of administration
Đức
Kanzler
Pháp
chancelier
Chancelier
[DE] Kanzler(in) (Verwaltungschef einer Universität)
[EN] registrar, head of administration
[FR] Chancelier (chef de l' administration d' une université)
[VI] Chancellor (trưởng phòng hành chính của một trường đại học)
chancelier [jasalje] n. m. 1. sứ Chancelier de France: Quan chuởng ấn nuớc Pháp. 2. Danh hiệu của nhiều quan chức cao cấp và một vài viên chức giữ ấn. Le grand chancelier de l’ordre de la Légion d’honneur: Quan chưởng ấn dòng Bắc đẩu bội tính. Un chancelier d’ambassade: Bí thư trưởng trong dại sứ quán. > Thủ tuớng ở Đức và Áo. > Chancelier de 1’Échiquier: Bộ truởng Bộ tài chính Anh Quốc.
chancelier [Jasalje] n. m. 1. sử Chancelier de France: Quan chưởng ấn nuớc Pháp. 2. Danh hiệu của nhiều quan chúc cao cầp và một vài viên chúc giữ ấn. Le grand chancelier de l’ordre de la Légion d’honneur: Quan chuồng ấn dòng Bắc đẩu bội tinh. Un chancelier d’ambassade: Bí thư trưởng trong dại sứ quán. > Thủ tuông ở Đúc và Áo. > Chancelier de 1’Échiquier: Bộ truỏng Bộ tài chính Anh Quốc.