TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

considération

Cân nhắc

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

considération

perspective

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

viewpoint

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

considération

Betrachtungsweise

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

considération

considération

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Considération

[DE] Betrachtungsweise

[EN] perspective, viewpoint

[FR] Considération

[VI] Cân nhắc

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

considération

considération [kôsideRasjô] n. f. 1. Sự xem xét, cân nhắc (trước khi quyết định). Un problème digne de considération: Một vấn dề dáng dưọc căn nhắc. -Prendre en considération: Chú ý, lưu tâm tói. Prenez en considération Tâge de Taccusé: Hãy quan tâm tói tuổi tác của bị cáo. 2. Plur. Sự suy nghĩ, suy tuửng. Se perdre en considérations oiseuses: Chìm đắm trong suy tư phù phiếm. Lý do của một hành động. Cette considération l’a décidé: Lý do đó dã khiến nó quyết tâm. > En considération de: Do vì; bỏi vì; căn cứ vào. En considération des services rendus: Căn cứ vào những cống hiến. 4. Sự quý mến, kính trọng. Jouir de la considération publique: Đưọc quần chúng quý trọng.