considération
considération [kôsideRasjô] n. f. 1. Sự xem xét, cân nhắc (trước khi quyết định). Un problème digne de considération: Một vấn dề dáng dưọc căn nhắc. -Prendre en considération: Chú ý, lưu tâm tói. Prenez en considération Tâge de Taccusé: Hãy quan tâm tói tuổi tác của bị cáo. 2. Plur. Sự suy nghĩ, suy tuửng. Se perdre en considérations oiseuses: Chìm đắm trong suy tư phù phiếm. Lý do của một hành động. Cette considération l’a décidé: Lý do đó dã khiến nó quyết tâm. > En considération de: Do vì; bỏi vì; căn cứ vào. En considération des services rendus: Căn cứ vào những cống hiến. 4. Sự quý mến, kính trọng. Jouir de la considération publique: Đưọc quần chúng quý trọng.