contestation
contestation [kôtEstasjô] n. f. 1. Sự tranh cãi. Ce texte a suscité bien des contestations: Bài này gây nhiều tranh cãi. > Sự tranh luận. Contestation d’un résultat, d’un document: Tranh luận về một kết quả, tư liệu. -Sans contestation: Không cần bàn cãi; không nghi ngơ gì nữa. 2. Đặt vấn đề nghi ngơ trật tự đã đuọc xác lập. La contestation étudiante: Sự tranh biện trong sinh viên.