critique
critique [kRÍtik] adj. và n. A. adj. I. 1. Y Nguy kịch. Phase critique: Giai đoạn nguy kịch. > Spécial. Âge critique: Tuổi tắt dục, thbi kỳ bế kinh (của phụ nữ). 2. Quyết định. Instant critique: Tình thế quyết dinh. > Par ext. Etre dans une situation critique: Trong tình thế nguy kịch. 3. LÝ Point critique: Điểm tói hạn. Un gaz ne peut être liquéfié que si sa température est inférieure à la température critique: Một chất ỈM chỉ cỏ thể làm hóa lỏng nếu nhiệt dộ thấp hon nhiệt độ tói hạn. > VLÝHTNHÂN Masse critique: Khối luợng tói hạn (để gây ra phản ứng dây chuyền). n. 1. Phê bình, phê phán. Compte rendu critique d’une pièce de théâtre: Tuòng thuật có phê phán một vở kịch. Présentation, exposé critique d’une thèse: Trình bày, thuyết trình có phê phán một luận án. 2. Bình phẩm, bình luận. L’examen critique d’une doctrine: Khảo sát có bĩnh luân về một học thuyết. Etude critique des Evangiles: Nghiên cứu có bình phẩm về sách Phúc âm. > Edition critique: Bản in có phê phán (so vói các lần in truóc). > Esprit critique: Oc phê phán, phê bình. Manquer d’esprit critique: Thiếu óc phê phán. 3. Sự chỉ trích, chê bai, công kích. Juger qqn en termes très critiques: Phán xét ai vói lời lẽ rất chê bai. B. n. I. n. f. 1. Phê bình văn học, nghệ thuật. " La critique est aisée, et l’art est difficile" (Destouches): " Chỉ trích thì dẻ nhung làm thì khó" . La critique littéraire: Phê bình văn hoc. 2. Sự phê bình, bình phẩm. Lire les critiques avant d’aller voir un film: Đọc những bài phê bình trưóc khi di xem phim. La critique a été encore meilleure dans la presse étrangère que dans la presse française: Phê bỉnh trong báo chí nưóc ngoài còn tốt hon trong báo chí Pháp. 3. Phê phán. " La critique a beaucoup trop d’esprit, c’est ce qui la fera mourir" (G. Sand): " Sự phê bình có rất nhiều tài trí, chính diều dó làm cho nó phải chết" . 4. Phân tích chính xác (một tác phâm, một ngưùi). La Critique de la raison pure: Phê bình lý tính thuần túy (tác phẩm của Kant). Critique dogmatique, historique, thématique du roman: Phê bình giáo diều, lịch sử, chủ dề của cuốn tiểu thuyết. Les tendances de la nouvelle critique: Khuynh hướng của phê bình mói. Soumettre sa conduite à une critique vigilante: Chịu tuân theo một sự phê bình khôn ngoan. 5. Không tán thành, phán xử nghiêm khắc. Se livrer à une critique systématique de son entourage: Tiến hành sự phê phán có hê thống những người xung quanh. Accabler qqn de critiques: Dồn ai vào sự phê phán nghiêm khắc. n. n. m. 1. Ngưùi phê bình văn học, nghệ thuật. Critique littéraire, critique d’art: Phê bình văn học, phê bình nghệ thuật. 2. Cũ Nguòi thích kiểm duyệt, chê trách.