TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

critique

PHÊ BÌNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

PHÊ PHÁN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

critique

critical

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

critic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

criticiser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

critique

kritisch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Kritik

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

critique

critique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

élément de critique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

critique

critique

kritisch

Từ Điển Tâm Lý

Critique

[VI] PHÊ BÌNH, PHÊ PHÁN

[FR] Critique

[EN]

[VI] Khả năng kiểm tra, thảo luận về những ý kiến, dư luận trước khi tiếp nhận hay gạt bỏ, cũng như kiểm tra suy nghĩ về thái độ hay cách ứng xử của một con người hay một tập thể. Được phát huy cao độ ở những người quen nghiên cứu khoa học, các khả năng ấy mới bảo đảm tính khách quan của mọi xét đoán suy luận. Cần giáo dục cho trẻ em khả năng ấy ngay từ đầu. Thiếu khả năng phê phán (và tự phê) là một triệu chứng thường gặp ở những người trí lực kém; và về già là một triệu chứng lão hóa sớm. Cũng có triệu chứng phê phán quá mức độ cần thiết thường gặp ở chứng bệnh paranoia (x. từ này); mất khả năng tự phê, không đánh giá được hành vi của mình là một triệu chứng khá sớm trong một số tâm bệnh, trong lúc về nhiều mặt ứng xử còn có vẻ bình thường. Khi tái hiện khả năng tự phê, cũng là triệu chứng bệnh giảm nhẹ, lúc ấy bắt đầu nhận ra tính bệnh hoạn của một số hiện tượng tâm lý của bản thân.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

critique /SCIENCE/

[DE] kritisch

[EN] critical

[FR] critique

critique,élément de critique /IT-TECH/

[DE] Kritik

[EN] critic; criticiser

[FR] critique; élément de critique

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

critique

critique [kRÍtik] adj. và n. A. adj. I. 1. Y Nguy kịch. Phase critique: Giai đoạn nguy kịch. > Spécial. Âge critique: Tuổi tắt dục, thbi kỳ bế kinh (của phụ nữ). 2. Quyết định. Instant critique: Tình thế quyết dinh. > Par ext. Etre dans une situation critique: Trong tình thế nguy kịch. 3. LÝ Point critique: Điểm tói hạn. Un gaz ne peut être liquéfié que si sa température est inférieure à la température critique: Một chất ỈM chỉ cỏ thể làm hóa lỏng nếu nhiệt dộ thấp hon nhiệt độ tói hạn. > VLÝHTNHÂN Masse critique: Khối luợng tói hạn (để gây ra phản ứng dây chuyền). n. 1. Phê bình, phê phán. Compte rendu critique d’une pièce de théâtre: Tuòng thuật có phê phán một vở kịch. Présentation, exposé critique d’une thèse: Trình bày, thuyết trình có phê phán một luận án. 2. Bình phẩm, bình luận. L’examen critique d’une doctrine: Khảo sát có bĩnh luân về một học thuyết. Etude critique des Evangiles: Nghiên cứu có bình phẩm về sách Phúc âm. > Edition critique: Bản in có phê phán (so vói các lần in truóc). > Esprit critique: Oc phê phán, phê bình. Manquer d’esprit critique: Thiếu óc phê phán. 3. Sự chỉ trích, chê bai, công kích. Juger qqn en termes très critiques: Phán xét ai vói lời lẽ rất chê bai. B. n. I. n. f. 1. Phê bình văn học, nghệ thuật. " La critique est aisée, et l’art est difficile" (Destouches): " Chỉ trích thì dẻ nhung làm thì khó" . La critique littéraire: Phê bình văn hoc. 2. Sự phê bình, bình phẩm. Lire les critiques avant d’aller voir un film: Đọc những bài phê bình trưóc khi di xem phim. La critique a été encore meilleure dans la presse étrangère que dans la presse française: Phê bỉnh trong báo chí nưóc ngoài còn tốt hon trong báo chí Pháp. 3. Phê phán. " La critique a beaucoup trop d’esprit, c’est ce qui la fera mourir" (G. Sand): " Sự phê bình có rất nhiều tài trí, chính diều dó làm cho nó phải chết" . 4. Phân tích chính xác (một tác phâm, một ngưùi). La Critique de la raison pure: Phê bình lý tính thuần túy (tác phẩm của Kant). Critique dogmatique, historique, thématique du roman: Phê bình giáo diều, lịch sử, chủ dề của cuốn tiểu thuyết. Les tendances de la nouvelle critique: Khuynh hướng của phê bình mói. Soumettre sa conduite à une critique vigilante: Chịu tuân theo một sự phê bình khôn ngoan. 5. Không tán thành, phán xử nghiêm khắc. Se livrer à une critique systématique de son entourage: Tiến hành sự phê phán có hê thống những người xung quanh. Accabler qqn de critiques: Dồn ai vào sự phê phán nghiêm khắc. n. n. m. 1. Ngưùi phê bình văn học, nghệ thuật. Critique littéraire, critique d’art: Phê bình văn học, phê bình nghệ thuật. 2. Cũ Nguòi thích kiểm duyệt, chê trách.