cycle
cycle [sikl] n. m. 1. THIÊN Chu kỳ. Cycle solaire: Chu kỳ mặt trồi (chu kỳ khoảng 22 năm hoạt động của mặt trồi). Cycle lunaife: Chu kỳ mặt trăng (chu kỳ 18 năm 11 ngày của tuần trăng). 2. Sự lập lại hiện tuọng theo một trật tự không đổi. Le cycle des saisons: Chu kỳ các mùa. -SLÝ Le cycle menstruel: Chu kỳ hành kinh. 3. Chu trình biến đổi. LÝ Cycle de Carnot: Chu trình Cácnô. -SINHHOÁ Le cycle de Krebs: Chu trình Krép. Les cycles de l’azote, du carbone: Chu trình Nitơ, Cdcbon. > HOÁ Vòng kín phân tử. 4. SINH Cycle biologique hay cycle de reproduction: Chu trình sinh yật, hay chu trình sinh sản; vồng đồi. > ĐCHÂT Cycle d’érosion: Chu trình xói mồn. > THIÊN Cycle du carbone ou cycle de Bethe: Chu trình Cácbon hay chu trình Betơ. 5. VĂN Hệ tấc phẩm, thi tập. Le cycle troyen: Thi tập thành Troa. Le cycle de la Table Ronde: Thi tập bàn tròn. 6. cấp học (ở truòng phổ thông trung học). Premier cycle: Trung học sơ cấp.
cycle
cycle [sikl] n. m. Xe đạp; xe máy. cyclique [siklik] adj. 1. Có tính chu kỳ. 2. Theo chu kỳ. ứ Transformations cycliques: Biến dổi theo chu kỳ. -1 Maladie cyclique: Bệnh theo chu kỳ. > xảy ra theo nhũng khoảng cách thuòng xuyên. Phénomènes cycliques: Hiện tưọng chu kỳ. —KTÊ Crise cyclique: Khủng hoảng chu kỳ. 3. THỤC Fleur cyclique: Hoa xếp vòng dồng tâm. Đồng verticillé. Trái acyclique; spiralé. 4. HOÁ Composé cyclique: Hợp chất vồng kín. 5. VĂN Liên quan tới một hệ tấc phẩm văn học. Epopées cycliques: Các sử thi xếp theo hệ.