TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cycle

chu trình

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

chu ký

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

cycle

cycle

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

duty cycle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cycle

Zyklus

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Spiel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Takt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

cycle

cycle

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

circuit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cycle

cycle

Takt, Zyklus

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cycle /ENERGY-ELEC/

[DE] Zyklus

[EN] cycle

[FR] cycle

cycle /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Zyklus

[EN] cycle

[FR] cycle

cycle /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Zyklus

[EN] cycle

[FR] cycle

cycle /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Spiel

[EN] duty cycle

[FR] cycle

circuit,cycle /IT-TECH/

[DE] Zyklus

[EN] cycle

[FR] circuit; cycle

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cycle

cycle [sikl] n. m. 1. THIÊN Chu kỳ. Cycle solaire: Chu kỳ mặt trồi (chu kỳ khoảng 22 năm hoạt động của mặt trồi). Cycle lunaife: Chu kỳ mặt trăng (chu kỳ 18 năm 11 ngày của tuần trăng). 2. Sự lập lại hiện tuọng theo một trật tự không đổi. Le cycle des saisons: Chu kỳ các mùa. -SLÝ Le cycle menstruel: Chu kỳ hành kinh. 3. Chu trình biến đổi. LÝ Cycle de Carnot: Chu trình Cácnô. -SINHHOÁ Le cycle de Krebs: Chu trình Krép. Les cycles de l’azote, du carbone: Chu trình Nitơ, Cdcbon. > HOÁ Vòng kín phân tử. 4. SINH Cycle biologique hay cycle de reproduction: Chu trình sinh yật, hay chu trình sinh sản; vồng đồi. > ĐCHÂT Cycle d’érosion: Chu trình xói mồn. > THIÊN Cycle du carbone ou cycle de Bethe: Chu trình Cácbon hay chu trình Betơ. 5. VĂN Hệ tấc phẩm, thi tập. Le cycle troyen: Thi tập thành Troa. Le cycle de la Table Ronde: Thi tập bàn tròn. 6. cấp học (ở truòng phổ thông trung học). Premier cycle: Trung học sơ cấp.

cycle

cycle [sikl] n. m. Xe đạp; xe máy. cyclique [siklik] adj. 1. Có tính chu kỳ. 2. Theo chu kỳ. ứ Transformations cycliques: Biến dổi theo chu kỳ. -1 Maladie cyclique: Bệnh theo chu kỳ. > xảy ra theo nhũng khoảng cách thuòng xuyên. Phénomènes cycliques: Hiện tưọng chu kỳ. —KTÊ Crise cyclique: Khủng hoảng chu kỳ. 3. THỤC Fleur cyclique: Hoa xếp vòng dồng tâm. Đồng verticillé. Trái acyclique; spiralé. 4. HOÁ Composé cyclique: Hợp chất vồng kín. 5. VĂN Liên quan tới một hệ tấc phẩm văn học. Epopées cycliques: Các sử thi xếp theo hệ.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Cycle

[EN] Cycle [signals]

[VI] Chu trình [đèn]

[FR] Cycle [feux]

[VI] Một chuỗi hoàn chỉnh các trạng thái đèn để xe theo các hướng thông qua được nút giao thông

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

cycle

[DE] Zyklus

[VI] (vật lý) chu ký, chu trình

[FR] cycle