TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dépendance

PHỤ THUỘC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

dépendance :

Addiction :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

dépendance :

Sucht :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
dépendance

Abhängigkeit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dépendance

dépendance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
dépendance :

Dépendance :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dépendance

dépendance

Abhängigkeit

Từ Điển Tâm Lý

Dépendance

[VI] PHỤ THUỘC (Lệ thuộc)

[FR] Dépendance

[EN]

[VI] Trong một tình huống, người này cảm thấy phải đáp ứng ngay với người kia bằng một tương tác cụ thể, không thể không làm. Phụ thuộc còn chỉ tình trạng một người lệ thuộc ma túy; hoặc quan hệ trong gia đình của người loạn tâm khi người này phải nhập viện, phải xa môi trường đang sống; mọi rối loạn ứng xử trong gia đình là một thảm họa thực sự. Còn chỉ tình cảm trong một gia đình để một cá thể phát triển. Có quan hệ phụ thuộc ở đây là vì: - liên quan đến những bí mật nào đó. - thôi thúc nhanh sự tự điểu chỉnh, do đó sẽ nguy hiểm. - trái với lề thói trong gia đình. Lệ thuộc là một thái độ nhân nhượng giữa những cặp vợ chồng không thể chia tay; lệ thuộc nhau để tránh tan vỡ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dépendance

dépendance [depõdõs] n. f. 1. Sự phu thuộc. Être sous la dépendance de qqn: O trong cánh phụ thuộc vào ai, sống bám vào ai. Quan hệ phụ thuộc. Ces phénomènes sont dans une dépendance mutuelle: Những hiện tượng này có quan hệ phụ thuộc lẫn nhau. Par méton. (lắm khi ở sô nhiều) Phần phụ thuộc. Le château et ses dépendances: Lâu dài và những nhà phụ. Cette île fut longtemps une dépendance de la France: Hòn dào này từ lảu dã phụ thuộc nưóc Pháp.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Dépendance :

[EN] Addiction :

[FR] Dépendance :

[DE] Sucht :

[VI] nghiện.