TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

entorse :

Sprain :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

entorse :

Verstauchung:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

entorse :

Entorse :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
entorse

entorse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

entorse

entorse [ãtoRs] n. f. 1. Sụ bong gân. Une entorse à la cheville: Sự bong gân ờ mắt cá. 2. Bóng Faire une entorse à: Vi phạm, bất tuân lệnh. Faire une entorse au règlement: Vi phạm quy tắc.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Entorse :

[EN] Sprain :

[FR] Entorse :

[DE] Verstauchung:

[VI] bong gân, do căng hoặc rách dây chằng (ligament) ở khớp. Chữa trị bằng đắp nước đá, thuốc giảm viêm đau, băng chặt khớp, đôi khi phải mổ.