TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

excitation

HƯNG PHẤN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

excitation

excitation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stimulus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

excitation

Erregung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Anregung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

excitation

excitation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

stimulus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

excitation

excitation

Erregung

Từ Điển Tâm Lý

Excitation

[VI] HƯNG PHẤN

[FR] Excitation

[EN]

[VI] Tâm trạng các chức năng tâm lý mẫn cảm, tăng cường hoạt động, cảm xúc khó kiềm chế, thường biểu lộ bằng lời nói hay hành động quá mức. Hưng phấn thường đi đôi với hiếu động bất kham; ở trẻ em là một phản ứng thường gặp khi vui sướng hay nôn nóng chờ đợi; ở người lớn, có thể do cảm xúc mạnh, một sự cố nghiêm trọng, hoặc mang tính bệnh lý như do say vì rượu, ma túy, thuốc men, hoặc trong cơn lú lẫn trong các bệnh nhiễm trùng, chấn thương não, u não, động kinh. Sự tăng cường hoạt động tâm lý có thể vẫn giữ tính hợp lý, nhưng cũng nhiều khi lời nói và hành động mất tính hợp lý, lộn xộn, đi với những nỗi lo hãi, hoảng hốt, tuyệt vọng, những hành vi cuồng động như vật vã, xé rách áo quần, tự gây chấn thương, và có khi dẫn đến một sự ức chế toàn bộ, sinh ra đờ đẫn không chịu ăn uống, câm nín, chui trốn trong nhà. Có khi cần có những biện pháp cấp cứu. Những lúc ấy cần xác định cách xuất hiện, đột xuất hay dần dần, trong hoàn cảnh nào, có sốt hay không, đương sự tỉnh táo hay không. Nếu sốt cao nên tìm bệnh nhiễm trùng, nếu lú lẫn, có hư giác tìm ngộ độc; không sốt, không ngộ độc mà đột xuất thì nghĩ đến động kinh hay những cơn ngang tính. Đến mức độ cao, nên cho thuốc an thần ở liều thấp, tạm thời giảm dịu triệu chứng để tạo điều kiện tìm chữa theo nguyên nhân. Có khi phải cách ly gia đình đưa vào viện. X. Ức chế (Manie).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

excitation /SCIENCE/

[DE] Anregung

[EN] excitation

[FR] excitation

excitation,stimulus /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Anregung; Erregung

[EN] excitation; stimulus

[FR] excitation; stimulus

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

excitation

excitation [eksitasjô] n. f. 1. Sự kích thích, kích động, sự gây hưng phấn. Excitation à la violence: Sự kích dộng bạo lực. Son excitation est extrême: Sự hưng phấn của nó dã tói cực dộ. 2. SLÝ Sự kích thích, kích hoạt. ĐIỆN Sự kích từ. 4. VLÝHTNHÂN Excitation d’un atome, d’un molécule: Sự kích hoạt nguyên tử, phân tử.