TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

faculté

Khoa

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

faculté

faculty

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

department

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

faculté

Fakultät

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

faculté

faculté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

faculté

faculté

Fakultät

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Faculté

[DE] Fakultät

[EN] faculty, department

[FR] Faculté

[VI] Khoa

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

faculté

faculté [fakylte] n. f. I. 1. TRIỀTCÕ Tính năng, năng lçrc. Les facultés de l’âme: Năng lục tâm hồn. 2. Khả năng. Il possède une faculté de concentration étonnante: Nó có khả năng tập trung tư tưởng dáng kinh ngạc. Ne pas jouir de toutes ses facultés. Không dưọc bỉnh thường. 3. Tính năng, khả năng. Les facultés productives de la terre: Những tính năng sinh sản của đắt. 4. LUẬT Quyền hạn. Vendre avec faculté de rachat: Bán vói quyền dưọc mua lại. II. 1. Khoa (trong truòng đại học). Faculté de droit, des sciences: Khoa luật, khoa khoa học. 2. Các tồa nhà thuộc khoa. Absol. (viết chữ hoa), Y khoa, các thầy thuốc. L’avis de la Faculté: Y kiến của thầy thuốc.