faculté
faculté [fakylte] n. f. I. 1. TRIỀTCÕ Tính năng, năng lçrc. Les facultés de l’âme: Năng lục tâm hồn. 2. Khả năng. Il possède une faculté de concentration étonnante: Nó có khả năng tập trung tư tưởng dáng kinh ngạc. Ne pas jouir de toutes ses facultés. Không dưọc bỉnh thường. 3. Tính năng, khả năng. Les facultés productives de la terre: Những tính năng sinh sản của đắt. 4. LUẬT Quyền hạn. Vendre avec faculté de rachat: Bán vói quyền dưọc mua lại. II. 1. Khoa (trong truòng đại học). Faculté de droit, des sciences: Khoa luật, khoa khoa học. 2. Các tồa nhà thuộc khoa. Absol. (viết chữ hoa), Y khoa, các thầy thuốc. L’avis de la Faculté: Y kiến của thầy thuốc.