TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

famille

GIA ĐÌNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

famille

family

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

famille

Familie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kennlinienfeld

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bauelementefamilie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bauelementegruppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

famille

famille

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Famille

[VI] GIA ĐÌNH

[FR] Famille

[EN]

[VI] Gồm bố mẹ, con, và có hay không một số người khác ở chung một nhà. Tính chất của gia đình thay đổi tùy theo biến động của xã hội. Phương thức sản xuất và các thể chế kỷ cương xã hội chi phối mạnh mẽ tâm lý của những thành viên trong gia đình. Nói chung trong các xã hội cổ truyền sống ở nông thôn, kỹ thuật nông nghiệp và thủ công còn thô sơ, thì gia đình là đơn vị sản xuất cơ sở; người mẹ sống với con cho đến lớn tuổi. Đồng thời gia đình gắn liền vào một cấu trúc xã hội chặt chẽ, sự vững bền của gia đình ít tùy thuộc vào tính tình hay ý muốn chủ quan của từng cá nhân. Bố mẹ quan hệ với nhau và nuôi dạy con với những phong tục, lễ nghi, tập quán, đạo lý được quy định rõ ràng. Trẻ em lớn lên suốt ngày bên cạnh bố mẹ, trong một môi trường quen thuộc ( nhà và vườn với những hoạt động sản xuất, lễ tiết được lặp đi lặp lại). Bước sang thời kỳ công nghiệp hóa và đô thị hóa, tính chất gia đình khác hẳn. Gia đình không còn là đơn vị sản xuất cơ sở nữa, hằng ngày bố mẹ rồi con đi làm, trẻ em từ tấm bé phải rời mẹ được giao lại cho những người ngoài gia đình và sống trong một môi trường lúc đầu là xa lạ. Sự vững bền của gia đình ngày nay tùy thuộc chủ yếu vào tính tình và ý muốn chủ quan của những thành viên, đặc biệt của hai bố mẹ. Người mẹ ngày xưa không có tiền đồ sự nghiệp riêng, nên dễ toàn tâm toàn ý với chồng con, dễ làm người “mẹ hiền” (x. Mẹ hiền). Ngày nay người đàn bà có sự nghiệp riêng của mình, thường khó toàn tâm toàn ý với chồng con; cá tính của mỗi thành viên trong gia đình có điều kiện phát triển, nhưng tính tình cũng khó ổn định hơn, gia đình không còn được bền vững như xưa. Dù sao xưa và nay gia đình vẫn là nơi để cho mỗi thành viên có thể từ tấm bé bồi dưỡng về vật chất và tinh thần, là chỗ dựa khi cuộc sống ngoài xã hội gặp khó khăn, gia đình là “tổ ấm” (tiếng Pháp gọi là foyer tức là bếp lửa để nấu ăn và sưởi ấm cho cả nhà và thần bếp được mọi nền văn hóa thờ cúng) nhưng trong nhiều hoàn cảnh gia đình không còn là tổ ấm nữa, mà mâu thuẫn nội bộ biến gia đình thành “tổ nhím” gây ra những hiện tượng bệnh lý về thể chất cũng như về tâm lý. Đặc biệt đối với trẻ em, mỗi bệnh chứng tâm lý đều liên quan đến hoàn cảnh gia đình và tâm lý liệu pháp trẻ em thường phải tiến hành với liệu pháp gia đình (x. từ này)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

famille /SCIENCE,ENVIR/

[DE] Familie

[EN] family

[FR] famille

famille /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Kennlinienfeld

[EN] family

[FR] famille

famille /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Bauelementefamilie; Bauelementegruppe

[EN] family

[FR] famille

famille /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Familie

[EN] family

[FR] famille

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

famille

famille [famij] n. f. I. 1. Gia đình. Chef de famille: Chủ gia dinh. > Con cái trong gia đình. Famille nombreuse: Gia dinh dông con. Mère de famille: Người mẹ trong gia dinh. Soutien de famille: Trụ cột gia đình. 2. Gia tộc; họ hàng. Réunir toute la famille: Tập hop cả gia tộc. Avoir un air de famille: CÓ ve họ hàng (có dáng vé giống nhau). -Par ext. La famille humaine: Nhân loại. 3. Dồng dõi; dồng họ. Famille royale: Dòng họ nhà vua. La famille des Bourbons: Dòng dõi Buốcbông. Jeune fille de bonne famille: Con gái nhà lành. Ellipt. Fille, fils de famille: Con nhà, con dòng cháu giống. II. 1. Par anal. Hệ, họ. Famille de mots: Ngữ hệ. Famille d’esprit: Hệ tư tưởng. > HOÁ Họ các chat. Famille des halogènes: Họ Halôgien. > TOÁN Famille d’éléments indexée: Tập họp đồng chỉ số. Famille de courbes: Họ các đuờng cong. > VLÝHTNHÂN Famille radioactive: Họ các chầt phóng xạ. 2. SINH Họ. Genre Felis (felis: " chat" , tiếng latin), famille des félidés: Chi mèo, ho mèo. Genre Rosa, famille des rosacées: Chi hoa hồng, họ hoa hồng.