TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fibre

fiber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fibre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fibre

Faser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fibre

fibre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fibre /SCIENCE/

[DE] Faser

[EN] fiber; fibre

[FR] fibre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fibre

fibre [fib r] n. f. 1. Sọi, mô. Fibres musculaires, nerveuses et conjonctives: Soi cơ, sợi thần kinh và mô liên kết. > Bóng, Văn Khiếu, thiên tu. Faire vibrer la fibre poétique: Làm rung dộng khiếu thơ ca. 2. THỰC Thớ (mô gỗ). > Thdụng Xơ, soi. Fibre du chanvre, du lin, du coton, etc: Sợi gai, lanh, bông, v.v. t> Par anal. Fibre synthétique: Sợi tổng hợp (nilon v.v.) > Fibre artificielle: Sợi nhân tạo. > Fibre minérale: Sợi khoáng (amiăng V.V.). > Fibre de bore, fibre de carbone: Sơi bo, sơi cácbon (dùng trong công nghiệp hàng không vũ trụ). 3. LÝ Fibre optique: Sọi quang học (bằng thủy tinh hay chất dẻo để truyền thông tin ánh sáng).