fibre
fibre [fib r] n. f. 1. Sọi, mô. Fibres musculaires, nerveuses et conjonctives: Soi cơ, sợi thần kinh và mô liên kết. > Bóng, Văn Khiếu, thiên tu. Faire vibrer la fibre poétique: Làm rung dộng khiếu thơ ca. 2. THỰC Thớ (mô gỗ). > Thdụng Xơ, soi. Fibre du chanvre, du lin, du coton, etc: Sợi gai, lanh, bông, v.v. t> Par anal. Fibre synthétique: Sợi tổng hợp (nilon v.v.) > Fibre artificielle: Sợi nhân tạo. > Fibre minérale: Sợi khoáng (amiăng V.V.). > Fibre de bore, fibre de carbone: Sơi bo, sơi cácbon (dùng trong công nghiệp hàng không vũ trụ). 3. LÝ Fibre optique: Sọi quang học (bằng thủy tinh hay chất dẻo để truyền thông tin ánh sáng).