TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

flexion

bending

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flexion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flexure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

flexion

Biegen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Biegung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

flexion

flexion

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Flexion du genou, de l’avant-bras

Sự gấp dầu gối, khuỷu tay.

Les flexions de l’adjectif sont déterminées par le substantif dont il est l’attribut ou l’épithète

Những biến tố của tính từ dưọc xác định bởi thể từ mà nó là thuộc ngữ hay tính ngữ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flexion /SCIENCE,INDUSTRY-METAL/

[DE] Biegen; Biegung

[EN] bending; flexion; flexure

[FR] flexion

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

flexion

flexion [fleksjô] n. f. 1. Sự uốn cong, bẻ cong. -Cơ Sự biến dạng uốn, sự võng. 2. Gấp, bẻ gập. Flexion du genou, de l’avant-bras: Sự gấp dầu gối, khuỷu tay. 3. NGÔN Biến tố, biến hình. Les flexions de l’adjectif sont déterminées par le substantif dont il est l’attribut ou l’épithète: Những biến tố của tính từ dưọc xác định bởi thể từ mà nó là thuộc ngữ hay tính ngữ.