flexion
flexion [fleksjô] n. f. 1. Sự uốn cong, bẻ cong. -Cơ Sự biến dạng uốn, sự võng. 2. Gấp, bẻ gập. Flexion du genou, de l’avant-bras: Sự gấp dầu gối, khuỷu tay. 3. NGÔN Biến tố, biến hình. Les flexions de l’adjectif sont déterminées par le substantif dont il est l’attribut ou l’épithète: Những biến tố của tính từ dưọc xác định bởi thể từ mà nó là thuộc ngữ hay tính ngữ.