biegen /[’bi:gan] (st. V.)/
(hat) uôn cong;
bẻ cong;
(ugs.) sie bogen sich alle vor Lachen : họ ôm bụng cười, họ cười ngặt nghẽo.
biegen /[’bi:gan] (st. V.)/
(hat) (Sprachw österr ) đểi cách;
biến cách (beugen, flektieren);
biegen /[’bi:gan] (st. V.)/
cong lại;
cong xuöng;
bị uốn cong (sich krümmen);
die Bäume bogen sich im. Wind : những cái cây cong lại trong gió auf Biegen oder Brechen (ugs.) : bằng bất cứ giá nào (vẫn làm).
biegen /[’bi:gan] (st. V.)/
cong lại;
cong xuống;
có dạng cong;
biegen /[’bi:gan] (st. V.)/
(ist) uốn mình;
uốn khúc;
đi vòng quanh;
đi vòng;
đi tránh;
đánh một vòng;
der Weg biegt um den Berg : con đường chạy vòng quanh ngọn núi der Wagen ist eben in eine Toreinfahrt gebogen : chiếc xe vừa quẹo vào cổng.