courber
courber [kuRbe] I. V. tr. [1] 1. uốn cong, làm cong. Courber une branche: Bẻ cong một cành cây. 2. Cúi, khom. Il doit courber la tête pour passer la porte: Anh ta phải cúi dầu dế di qua cứa ra vào. -Bóng Courber le front, la tête: Hạ mình, cúi mình, chịu khuât phục. IL V. intr. Gập mình, khom lưng. Courber sous le faix: Còng lưng dưói gánh nặng. IIL V. pron. 1. Trở nên cong, uốn cong. Pièce qui se courbe à la chaleur: Thanh sắt cong lại khi hơ vào lúa. 2. Bóng Nhuọng bộ, quỳ gối, qụy lụy, luồn cúi. Je refuse de me courber devant lui: Tôi không chịu luồn cúi trước hắn.