Việt
độ xoắn
sự xoắn
độ cong thứ hai
độ săn
lực xoắn
sô' vòng xoắn
sô' vòng bện của chỉ trên một đoạn chiều dài
Anh
torsion
twist
twisting
second curvature
second scalar c
Đức
Biegen
Twist
Drall
Hierdurch verwindet sich die Rohrschlaufe, wobei die Stärke der Verwindung dem Massenstrom proportional ist.
Qua đó ống dạng vòng sẽ bị xoắn, cường độ xoắn sẽ tỷ lệ với dòng khối lượng.
Federbewegungen führen am Stabilisator zu einer Verdrehung, die vom Höhensensor als Änderung der Karosserielage an das Steuergerät gemeldet wird.
Chuyển động lò xo tạo ra một độ xoắn ở thanh ổn định. Độ xoắn này được cảm biến đo độ cao xem như một thay đổi vị trí của thân vỏ xe và được gửi đến bộ điều khiển.
Drall /der; -[e]s, -e (PI. selten)/
(Textilind ) sô' vòng xoắn; sô' vòng bện của chỉ trên một đoạn chiều dài; độ xoắn;
sự xoắn, độ xoắn, lực xoắn
[EN] twist
[VI] độ xoắn, độ săn
sự xoắn, độ xoắn (của một đưường cong của một nhóm)
độ xoắn, độ cong thứ hai (của đưường cong ghềnh)
Biegen /nt/SỨ_TT/
[EN] twisting
[VI] độ xoắn (của các ống)
second curvature, torsion
độ xoắn (của các ống)
torsion, twist
sự xoắn, độ xoắn
torsion /toán & tin/