Fossée
[EN] Ditch [hình 3]
[VI] Rãnh
[FR] Fossée
[VI] Cấu tạo để thu gom dẫn nước xa đường. Gồm có rãnh dọc (fossée de pied de talus / toe ditch) đi sát nền đường và rãnh đỉnh (fossée en crête/ ditch at top of slope) chặn nước ở taluy đổ trực tiếp vào rãnh dọc, rãnh tháo ( đưa nước xa đường).Về tiết diện thường dùng hình thang, gặp đá có thể làm tiết diện tam giác, khi đúc sẵn có thể làm tiết diện cong, chữ nhật. Rãnh có thể làm kín hoặc hở.