génie
génie [3eni] n. m. I. 1. CÕĐẠI Thần bản mệnh. Le génie familier de Socrate: Than bân mênh gia dinh Socrate. Génie tutélaire: Thần hoàng làng. > B.ộng Etre le bon, le mauvais génie de qqn: Anh hưởng tôt, xâu đến ai. 2. Thần tiên, thần. Les génies des eaux: Thần sông. Đóng lutin, gnome, sylphe. Bậc anh tài, thần. Le génie de la liberté: Thần tự do. IL 1. Cũ Khả năng, khiếu, tài. -Mói Thiên tài, năng khiếu. Avoir le génie des affaires: Có tài xoay sò, dàn xếp, ứng phó. -En mauv. part. Avoir le génie du mal: Vụng về, dụng dâu hỏng dó; dộc vía; hậu dậu. 2. Tinh thần; thần, đặc tính. Le génie d’une langue: Cái thần của ngôn ngữ. Le génie d’un peuple: Tinh thần của một dân tôc. 3. Biệt tài; thiên tài. Trait, idée de génie: Y tưởng thiên tài; nét thiên tài. Le génie d’Archimede, de Newton: Thiên tài của Ácsimét, của Niu-ton. 4. Kẻ thiên tài; bậc anh tài. -Thân Ce n’est pas un génie: Nó tỏ ra kém cỏi (không phầi là một thiên tài).
génie
génie 13eni] n. m. 1. Công binh. 2. Kiến thúc kỹ thuật. Génie civil: Kỹ thuật kiến trúc. > Génie rural: Kỹ thuật xây dụng nông thôn. > Génie maritime: Kỹ thuật hàng hải. > Génie génétique: Kỹ thuật gíen. -génie Từ tố có nghĩa là " hình thành" , genièvre l3anjevR] n. m. 1. Cây đỗ tùng. > Quả (hạt) đỗ tùng. 2. Ruợu đỗ tùng, génique 13enik] adj. SINH Liên quan vói gien. génisse 13enis] n. f. Bồ cái tơ. génital, ale, aux [3enital, o] adj. GPHẪU, SLÝ Thuộc về sinh dục. Organes génitaux: Co quan sinh dục (sinh thực khí). > PHTAM Stade génital: Trạng thái huớng dục.