TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

génie

Kỹ thuật

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

génie

engineering

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

engineering sciences

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

génie

Ingenieurwesen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ingenieurwissenschaften

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

génie

génie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les génies des eaux

Thần sông.

Le génie de la liberté

Thần tự do.

Avoir le génie des affaires

Có tài xoay sò, dàn xếp, ứng phó.

Avoir le génie du mal

Vụng về, dụng dâu hỏng dó; dộc vía; hậu dậu.

Ce n’est pas un génie

Nó tỏ ra kém cỏi (không phầi là một thiên tài).

Organes génitaux

Co quan sinh dục

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Génie

[DE] Ingenieurwesen

[EN] engineering

[FR] Génie

[VI] Kỹ thuật

Génie

[DE] Ingenieurwissenschaften

[EN] engineering, engineering sciences

[FR] Génie

[VI] Kỹ thuật

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

génie

génie [3eni] n. m. I. 1. CÕĐẠI Thần bản mệnh. Le génie familier de Socrate: Than bân mênh gia dinh Socrate. Génie tutélaire: Thần hoàng làng. > B.ộng Etre le bon, le mauvais génie de qqn: Anh hưởng tôt, xâu đến ai. 2. Thần tiên, thần. Les génies des eaux: Thần sông. Đóng lutin, gnome, sylphe. Bậc anh tài, thần. Le génie de la liberté: Thần tự do. IL 1. Cũ Khả năng, khiếu, tài. -Mói Thiên tài, năng khiếu. Avoir le génie des affaires: Có tài xoay sò, dàn xếp, ứng phó. -En mauv. part. Avoir le génie du mal: Vụng về, dụng dâu hỏng dó; dộc vía; hậu dậu. 2. Tinh thần; thần, đặc tính. Le génie d’une langue: Cái thần của ngôn ngữ. Le génie d’un peuple: Tinh thần của một dân tôc. 3. Biệt tài; thiên tài. Trait, idée de génie: Y tưởng thiên tài; nét thiên tài. Le génie d’Archimede, de Newton: Thiên tài của Ácsimét, của Niu-ton. 4. Kẻ thiên tài; bậc anh tài. -Thân Ce n’est pas un génie: Nó tỏ ra kém cỏi (không phầi là một thiên tài).

génie

génie 13eni] n. m. 1. Công binh. 2. Kiến thúc kỹ thuật. Génie civil: Kỹ thuật kiến trúc. > Génie rural: Kỹ thuật xây dụng nông thôn. > Génie maritime: Kỹ thuật hàng hải. > Génie génétique: Kỹ thuật gíen. -génie Từ tố có nghĩa là " hình thành" , genièvre l3anjevR] n. m. 1. Cây đỗ tùng. > Quả (hạt) đỗ tùng. 2. Ruợu đỗ tùng, génique 13enik] adj. SINH Liên quan vói gien. génisse 13enis] n. f. Bồ cái tơ. génital, ale, aux [3enital, o] adj. GPHẪU, SLÝ Thuộc về sinh dục. Organes génitaux: Co quan sinh dục (sinh thực khí). > PHTAM Stade génital: Trạng thái huớng dục.