engineering
o kỹ thuật
§ chemical engineering : kĩ thuật hóa học
§ industrial engineering : kĩ thuật (tổ chức) công nghiệp
§ job engineering : kĩ thuật tổ chức lao động
§ management engineering : kĩ thuật tổ chức quản lý
§ mechanical engineering : kĩ thuật cơ học
§ mining engineering : kĩ thuật khai thác mỏ
§ production engineering : kĩ thuật tổ chức sản xuất, kĩ thuật khai thác
§ reservoir engineering : kĩ thuật tầng chứa, cơ chế tầng chứa
§ engineering technician : nhân viên ký thuật
Một người thợ có kỹ thuật, có trách nhiệm lắp ráp, bảo dưỡng thiết bị và kiểm tra máy móc ngoài thực địa