Việt
ngành kỹ thuật
kỹ thuật
công nghệ
Anh
Engineering
engineering
technique
Đức
Ingenieurwesen
Das Jahr 1973 gilt als das Geburtsjahr der Gentechnik.
Năm 1973 được xem là năm sinh của ngành kỹ thuật di truyền.
Auch die Gentechnik nutzt die Tatsache, dass der genetische Code universell ist.
Ngay cả ngành kỹ thuật di truyền cũng tận dụng tính phổ quát của mã di truyền.
Von besonderer Bedeutung für die chemische und biotechnische Industrie sind u.a.:
Đặc biệt quan trọng đối với công nghiệp hóa và ngành kỹ thuật sinh học là những đạo luật như:
Sie ist einer der bestuntersuchten eukaryotischen Organismen und spielt eine wichtige Rolle in der Gentechnik.
Men bánh là sinh vật nhân thật được nghiên cứu nhiều nhất và đóng vai trò quan trọng trong ngành kỹ thuật di truyền.
Viele weitere Sekundärstoffe wie Aromastoffe, Farbstoffe oder beispielsweise Polysaccharide als Verdickungsmittel sind ebenfalls Gegenstand der biotechnischen Forschung und Entwicklung.
Nhiều chất bậc hai như chất gây mùi vị, chất màu hay chất dùng làm đặc, là đối tượng nghiên cứu và phát triển của ngành kỹ thuật sinh học.
kỹ thuật, ngành kỹ thuật, công nghệ
ngành kỹ thuật,kỹ thuật
[DE] Ingenieurwesen
[EN] Engineering
[VI] ngành kỹ thuật, kỹ thuật,
engineering, technique /cơ khí & công trình/