TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gangrène

gangrene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gangrène

Brand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gangrène

gangrène

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La gangrène du vice

Sự làm bại hoại của thói hư tật xấu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gangrène /SCIENCE/

[DE] Brand

[EN] gangrene

[FR] gangrène

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gangrène

gangrène [gõgREn] n. f. 1. Sự thối hoại, hoại thư. Gangrène sèche: Sự thối hoại khô (do suy tuần hoàn). Gangrène humide: Sự thối hoại uót (do thối rũa.) Gangrène gazeuse: Sự thối hoại sính hoi. 2. Bóng Cái làm biến chất, sự làm bại hoại. La gangrène du vice: Sự làm bại hoại của thói hư tật xấu.