gangrène
gangrène [gõgREn] n. f. 1. Sự thối hoại, hoại thư. Gangrène sèche: Sự thối hoại khô (do suy tuần hoàn). Gangrène humide: Sự thối hoại uót (do thối rũa.) Gangrène gazeuse: Sự thối hoại sính hoi. 2. Bóng Cái làm biến chất, sự làm bại hoại. La gangrène du vice: Sự làm bại hoại của thói hư tật xấu.