TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gangrene :

Gangrene :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
gangrene

gangrene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gangrene :

Gangrän:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
gangrene

Brand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gangrene :

Gangrène:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
gangrene

gangrène

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gangrene /SCIENCE/

[DE] Brand

[EN] gangrene

[FR] gangrène

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Gangrene :

[EN] Gangrene :

[FR] Gangrène:

[DE] Gangrän:

[VI] hoại thư, tình trạng một bộ phận cơ thể bị chết và phân rã, do thiếu hay bị ngưng cung cấp máu. Nguyên nhân : chấn thương, tổn thương hay xơ vữa mạch máu, tê cóng vì lạnh giá, phỏng nặng, bệnh tiểu đường, bệnh Raynaud. Hoại thư khô (dry gangrene) là các mô chế t và khô héo vì bị ngưng cung cấp máu nuôi dưỡng. Hoại thư ướt (moist gangrene) là mô chết và phân rã do nhiễm khuẩn.