geste
geste [jest] n. m. 1. cử chỉ, điệu bộ, cử động. Faire des grands gestes: Hoa chân múa tay. 2. Hành động độ lượng, cao cả. Avoir, faire un beau geste: Có, làm mót củ chí cao thượng.
geste
geste [3Est] n. f. 1. VĂN sử thi, anh hùng ca. La Geste de Charlemagne: sủ thi về Sáclomanhơ. > Chanson de geste: Anh hùng ca. 2. Thdụng Plur. Les faits et gestes d’une personne: Hành vi củ chỉ của mot người.