TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geste

CỬ ĐỘNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

CỬ CHỈ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

geste

geste

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire des grands gestes

Hoa chân múa tay.

Avoir, faire un beau geste

Có, làm mót củ chí cao thượng.

Les faits et gestes d’une personne

Hành vi củ chỉ của mot người.

Từ Điển Tâm Lý

Geste

[VI] CỬ ĐỘNG, CỬ CHỈ

[FR] Geste

[EN]

[VI] Một hành vi nhằm truyền đạt một thông tin cho một người khác; đó là mặt ngoài còn thái độ là mặt trong. Ý nghĩa của cử chỉ xuất phát từ một tình huống quan hệ với người khác, và phản ứng đối tượng là kết thúc của quá trình trao đổi. Trao đổi qua cử động, cử chỉ bắt đầu từ trong các quần thể thú vật; ở loài người đây là khởi đầu của quá trình tiến lên có ý thức về vận động của bản thân. Phản ứng của đối tượng, phù hợp hay không với chờ đợi của bản thân, làm cho các cử động có ý nghĩa. (Thí dụ: đưa tay lên là một vận động, đưa lên nhằm chào hay hăm dọa người khác là một cử động).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

geste

geste [jest] n. m. 1. cử chỉ, điệu bộ, cử động. Faire des grands gestes: Hoa chân múa tay. 2. Hành động độ lượng, cao cả. Avoir, faire un beau geste: Có, làm mót củ chí cao thượng.

geste

geste [3Est] n. f. 1. VĂN sử thi, anh hùng ca. La Geste de Charlemagne: sủ thi về Sáclomanhơ. > Chanson de geste: Anh hùng ca. 2. Thdụng Plur. Les faits et gestes d’une personne: Hành vi củ chỉ của mot người.