TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cử động

CỬ ĐỘNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

CỬ CHỈ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhúc nhích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự vận động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cựa quậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lay động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay đổi tư thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cử động

schlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rappeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rippeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bewegung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

cử động

Geste

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit dem Zirkel einen Kreis schlagen

vẽ một đường tròn bằng com-pa

sie schlug das Kreuz

bà ta làm dấu thánh. 1

sich nicht vom Fleck rappeln

không thềm nhúc nhích.

ihre Bewegungen sind elegant

những cử chỉ của cô ấy rất thanh nhã

sie machte eine ungeduldige Bewegung mit der Hand

cô ấy khoát tay tỏ ý sốt ruột

eine Maschine in Bewegung setzen

khởi động một cái máy.

sich nur lang sam bewegen können

chỉ có thể di chuyển chậm chạp

die Fahnen bewegen sich im Wind

những lá cờ tung bay trong gió

sich hin und her bewegen

di chuyển tới lui

vor Schmerzen konnte er sich kaum bewegen

anh ta đau đớn đến nỗi không nhúc nhích được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlagen /(st. V.)/

(verblasst) cử động; làm đấu; vẽ;

vẽ một đường tròn bằng com-pa : mit dem Zirkel einen Kreis schlagen bà ta làm dấu thánh. 1 : sie schlug das Kreuz

rappeln /(sw. V.)/

động đậy; nhúc nhích; cử động;

không thềm nhúc nhích. : sich nicht vom Fleck rappeln

rippeln /sich (sw. V.; hat) (landsch.)/

cử động; động đậy; nhúc nhích;

Bewegung /die; -, -en/

sự vận động; sự hoạt động; cử chỉ; cử động (das [Sich]be- wegen);

những cử chỉ của cô ấy rất thanh nhã : ihre Bewegungen sind elegant cô ấy khoát tay tỏ ý sốt ruột : sie machte eine ungeduldige Bewegung mit der Hand khởi động một cái máy. : eine Maschine in Bewegung setzen

bewegen /[ba've:gan] (sw. V.; hat)/

cử động; chuyển động; động đậy; cựa quậy; lay động; thay đổi tư thế;

chỉ có thể di chuyển chậm chạp : sich nur lang sam bewegen können những lá cờ tung bay trong gió : die Fahnen bewegen sich im Wind di chuyển tới lui : sich hin und her bewegen anh ta đau đớn đến nỗi không nhúc nhích được. : vor Schmerzen konnte er sich kaum bewegen

Từ Điển Tâm Lý

CỬ ĐỘNG,CỬ CHỈ

[VI] CỬ ĐỘNG, CỬ CHỈ

[FR] Geste

[EN]

[VI] Một hành vi nhằm truyền đạt một thông tin cho một người khác; đó là mặt ngoài còn thái độ là mặt trong. Ý nghĩa của cử chỉ xuất phát từ một tình huống quan hệ với người khác, và phản ứng đối tượng là kết thúc của quá trình trao đổi. Trao đổi qua cử động, cử chỉ bắt đầu từ trong các quần thể thú vật; ở loài người đây là khởi đầu của quá trình tiến lên có ý thức về vận động của bản thân. Phản ứng của đối tượng, phù hợp hay không với chờ đợi của bản thân, làm cho các cử động có ý nghĩa. (Thí dụ: đưa tay lên là một vận động, đưa lên nhằm chào hay hăm dọa người khác là một cử động).