héritage
héritage [eRitaj] n. m. 1. Tài sản thùa kế. Faire un héritage: Nhận của thừa kế. -L’héritage se montait à plusieurs millions de francs: Tài sản thùa kế lên tói nhiều triệu frăngs. 2. Bóng Di sản. Un lourd héritage de croyances et de superstitions: Một di sản năng nề về tín ngưỡng và mê tín dị đoan. hériter [eRÎte] 1. V. intr. [1] Thùa kế, thùa hưởng. Je suis riche, j’ai hérité: Tồi giàu có, tôi dã dược hưỏng thùa kế. > V. tr. (Chỉ dùng khi có hai bổ ngữ.) Il a hérité cinq mille francs de sa tante: Anh ta dã thừa hường năm nghìn frâng ở bà cô anh. > V. tr. indir. Hériter d’une maison: Được thừa kế một ngôi nhà. -Theo sau một bổ ngữ về nguòi. Hériter de son père: Đuọc thừa kế của cha anh ta. 2. V. tr. indir. Bóng Đuọc thùa hưởng của cha mẹ, tổ tiên. Il a hérité du bon sens de ses parents: Anh ta dã thùa hưõng lưong tri của cha mẹ.