TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

héritage

inheritance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

héritage

Vererbung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

héritage

héritage

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un lourd héritage de croyances et de superstitions

Một di sản năng nề về tín ngưỡng và mê tín dị đoan.

Je suis riche, j’ai hérité

Tồi giàu có, tôi dã dược hưỏng thùa kế.

Il a hérité cinq mille francs de sa tante

Anh ta dã thừa hường năm nghìn frâng ở bà cô anh.

Hériter d’une maison

Được thừa kế một ngôi nhà.

Hériter de son père

Đuọc thừa kế của cha anh ta.

Il a hérité du bon sens de ses parents

Anh ta dã thùa hưõng lưong tri của cha mẹ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

héritage /IT-TECH/

[DE] Vererbung

[EN] inheritance

[FR] héritage

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

héritage

héritage [eRitaj] n. m. 1. Tài sản thùa kế. Faire un héritage: Nhận của thừa kế. -L’héritage se montait à plusieurs millions de francs: Tài sản thùa kế lên tói nhiều triệu frăngs. 2. Bóng Di sản. Un lourd héritage de croyances et de superstitions: Một di sản năng nề về tín ngưỡng và mê tín dị đoan. hériter [eRÎte] 1. V. intr. [1] Thùa kế, thùa hưởng. Je suis riche, j’ai hérité: Tồi giàu có, tôi dã dược hưỏng thùa kế. > V. tr. (Chỉ dùng khi có hai bổ ngữ.) Il a hérité cinq mille francs de sa tante: Anh ta dã thừa hường năm nghìn frâng ở bà cô anh. > V. tr. indir. Hériter d’une maison: Được thừa kế một ngôi nhà. -Theo sau một bổ ngữ về nguòi. Hériter de son père: Đuọc thừa kế của cha anh ta. 2. V. tr. indir. Bóng Đuọc thùa hưởng của cha mẹ, tổ tiên. Il a hérité du bon sens de ses parents: Anh ta dã thùa hưõng lưong tri của cha mẹ.