TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

introversion

HƯỚNG NỘI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

introversion

Introversiveness

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

introversion

Introversion

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Introversion

[VI] HƯỚNG NỘI

[FR] Introversion

[EN] Introversiveness

[VI] Một loại nhân cách có những đặc điểm chính như sau: - Hướng về mình, ít chú ý đến bên ngoài; ưu tiên các thông tin bên trong (quan tâm đến tư tưởng, kinh nghiệm của mình). - Đời sống nội tâm mạnh, kín đáo, dè dặt, ít cởi mở. - Trí năng cá biệt hóa rõ; trí tượng tưởng phát triển, sáng tạo, có ý thức khá rõ về bản chất của mình. - Ức chế vận động; phản ứng bằng não và thần kinh tự chủ hơn là cơ bắp. - Hướng nhục dục vào trong, co lại khi có stresss. Trong test Rorschach trả lời vết mực rõ hơn. Dĩ nhiên có những trường hợp không phân biệt rõ, và có những người tính tình hướng về cả ngoài cả bên trong. Có những bảng câu hỏi làm trắc nghiệm để phát hiện thiên về hướng nào.