TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hướng nội

HƯỚNG NỘI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

đối nội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kín đáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối lập với Outwardưlooking

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
tính nội hướng

Tính nội hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hướng nội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sống nội tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phản tỉnh.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hướng nội

Introversiveness

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

ad intra

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Inward-looking

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
tính nội hướng

introversion

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hướng nội

introvertiert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

hướng nội

Introversion

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Inward-looking

[VI] (adj) Hướng nội, đối lập với Outwardưlooking

[EN] (e.g. Viet Nam' s economic policies before the midư80' s were mostly ~ ; The ~ nature of importơsubstituting industrialization: Bản chất hướng nội của công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

introvertiert /[-ver’trart] (Adj.; -er, -este) (Psych.)/

hướng nội; kín đáo (verschlossen);

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ad intra

Hướng nội, đối nội

introversion

Tính nội hướng, hướng nội, sống nội tâm, phản tỉnh.

Từ Điển Tâm Lý

HƯỚNG NỘI

[VI] HƯỚNG NỘI

[FR] Introversion

[EN] Introversiveness

[VI] Một loại nhân cách có những đặc điểm chính như sau: - Hướng về mình, ít chú ý đến bên ngoài; ưu tiên các thông tin bên trong (quan tâm đến tư tưởng, kinh nghiệm của mình). - Đời sống nội tâm mạnh, kín đáo, dè dặt, ít cởi mở. - Trí năng cá biệt hóa rõ; trí tượng tưởng phát triển, sáng tạo, có ý thức khá rõ về bản chất của mình. - Ức chế vận động; phản ứng bằng não và thần kinh tự chủ hơn là cơ bắp. - Hướng nhục dục vào trong, co lại khi có stresss. Trong test Rorschach trả lời vết mực rõ hơn. Dĩ nhiên có những trường hợp không phân biệt rõ, và có những người tính tình hướng về cả ngoài cả bên trong. Có những bảng câu hỏi làm trắc nghiệm để phát hiện thiên về hướng nào.