TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

licence

Cử nhân

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

licence

bachelor's degree

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

licence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

licence

Bachelor

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Lizenz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Genehmigung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

licence

licence

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Licence de pêche, de débit de boissons

Giấy phép câu cá, giấy phép bán lế rượu.

Contrat de licence

Họp dồng vè cho phép sử dụng bằng phát minh sáng chế.

Se donner de grandes licences

Tự cho phép mình tự do vô kỳ luật. >

Vivre dans la licence

Sống phóng túng.

"Encor"pour "encore" est une licence poétique

Viết chữ "encor" thay cho "encore" là một hiện tưọng xuất luật thi ca.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

licence /RESEARCH/

[DE] Lizenz

[EN] licence

[FR] licence

licence /FISCHERIES/

[DE] Genehmigung; Lizenz

[EN] licence

[FR] licence

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Licence

[DE] Bachelor

[EN] bachelor' s degree

[FR] Licence

[VI] Cử nhân

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

licence

licence [Usas] n. f. I. 1. Giấy phép hải quan, môn bài xuất nhập khẩu. > Giấy phép hoạt động, giấy phép. Licence de pêche, de débit de boissons: Giấy phép câu cá, giấy phép bán lế rượu. 2. Giấy phép sử dụng bằng phát minh sáng chế. Contrat de licence: Họp dồng vè cho phép sử dụng bằng phát minh sáng chế. 3. THÊ Thẻ đăng ký (dự thi), n. Bậc cử nhân. Licence ès lettres: Củ nhân văn khoa. Certificat de licence: Bằng cử nhân. IIL 1. Khinh Sự tự do quá trớn, tự do vô kỷ luật. Se donner de grandes licences: Tự cho phép mình tự do vô kỳ luật. > Phóng túng, bùa bãi. Vivre dans la licence: Sống phóng túng. 2. Licence poétique' . Xuất luật thi ca, ngoại lệ được phép khi làm thơ. " Encor" pour " encore" est une licence poétique: Viết chữ " encor" thay cho " encore" là một hiện tưọng xuất luật thi ca.