licence
licence [Usas] n. f. I. 1. Giấy phép hải quan, môn bài xuất nhập khẩu. > Giấy phép hoạt động, giấy phép. Licence de pêche, de débit de boissons: Giấy phép câu cá, giấy phép bán lế rượu. 2. Giấy phép sử dụng bằng phát minh sáng chế. Contrat de licence: Họp dồng vè cho phép sử dụng bằng phát minh sáng chế. 3. THÊ Thẻ đăng ký (dự thi), n. Bậc cử nhân. Licence ès lettres: Củ nhân văn khoa. Certificat de licence: Bằng cử nhân. IIL 1. Khinh Sự tự do quá trớn, tự do vô kỷ luật. Se donner de grandes licences: Tự cho phép mình tự do vô kỳ luật. > Phóng túng, bùa bãi. Vivre dans la licence: Sống phóng túng. 2. Licence poétique' . Xuất luật thi ca, ngoại lệ được phép khi làm thơ. " Encor" pour " encore" est une licence poétique: Viết chữ " encor" thay cho " encore" là một hiện tưọng xuất luật thi ca.