TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loisir

NHÀN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

loisir

Leisure

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
heures de loisir

leisure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

leisure time

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

heures de loisir

Freizeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

loisir

loisir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
heures de loisir

heures de loisir

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

loisir

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

loisirs

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

temps de loisir

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Des moments de loisir

Những giây phút thảnh thoi.

Les loisirs de plein air

Giải trí ngoài tròi lúc nhàn rỗi.

Je n’ai pas eu le loisir d’y réfléchir

Tôi không có thì giờ để nghĩ đến việc dó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

heures de loisir,loisir,loisirs,temps de loisir /ENG-MECHANICAL/

[DE] Freizeit

[EN] leisure; leisure time

[FR] heures de loisir; loisir; loisirs; temps de loisir

Từ Điển Tâm Lý

Loisir

[VI] NHÀN

[FR] Loisir

[EN] Leisure

[VI] Thời gian nhàn hạ, nhàn rỗi đối lập với thời gian làm việc. Theo Dumazedier, nhàn rỗi giúp cho con người: giải mệt, giải trí, giải phóng nhân cách. Có thể nói những người lao động nông thôn không hề nghĩ đến thời gian nhàn rỗi, và nói chung trong xã hội xưa, chữ nhàn hàm ngụ sự lười biếng và “nhàn cư” là “vi bất thiện”. Công nghiệp hóa càng cao, thời gian nhàn rỗi của con người, của mọi tầng lớp chứ không phải riêng cho một số thiểu số ngày càng được nới rộng (mặc dù với đa số, ngoài giờ làm việc ở xí nghiệp, cơ quan, thời gian dành cho việc đi lại và việc nhà chiếm một số giờ không nhỏ); nghỉ chủ nhật, nghỉ hè. Việc tăng thời gian nhàn hạ này vừa là một phúc lợi, vừa là một sự bắt buộc trong một xã hội phát triển; vì lao động cơ giới cao bề ngoài trông vào thì giảm mệt mỏi, nhưng đó chỉ là mệt mỏi cơ bắp, trái lại so với lao động thủ công, lại tăng mệt mỏi về thần kinh. Ngủ một giấc thì hết mệt mỏi cơ bắp, còn mệt mỏi về thần kinh lại gây ra khó ngủ, và ở các xã hội phát triển để chống loại mệt mỏi này, đa số dùng đến các chất kích thích hay làm dịu thần kinh: thuốc lá, chè, cà phê, thuốc an thần, ma túy. Một bên là lao lực, một bên là lao tâm. Nhàn không có nghĩa là không làm gì, mà chính là làm gì khác với lao động hàng ngày, thoát khỏi sự chi phối của cuộc sống ngày ngày lặp đi lặp lại, đi du lịch, thay đổi công việc: tùy trình độ văn hoá và thói quen, thời gian nhàn hạ có thể sử dụng vào những việc bổ ích hay theo hướng tiêu cực. Sử dụng thời gian nhàn hạ trở thành vấn đề tâm lý xã hội quan trọng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

loisir

loisir [lwaziR] n. m. 1. Sự nhàn hạ, nhàn rỗi, nhàn nhã, thảnh thoi; thì giơ rảnh rang, rảnh rỗi. Des moments de loisir: Những giây phút thảnh thoi. 2. Plur. Thú choi lúc nhàn rỗi, môn giải trí. Les loisirs de plein air: Giải trí ngoài tròi lúc nhàn rỗi. 3. Thì giơ cần thiết (để làm gì). Je n’ai pas eu le loisir d’y réfléchir: Tôi không có thì giờ để nghĩ đến việc dó. > Loc. adv. A loisir: Thủng thẳng, thong thả, thỏa thích. lokoum V. rahat-loukoum.