mémoire
mémoire [memwaR] n. f. 1. Trí nhớ. Le siège de la mémoire: Trung khu của trí nhó. De mémoire: Thuộc lồng. Citer de mémoire: Trích dẫn thuộc lòng. -Khả năng nhó. Avoir de la mémoire: Có khả năng nhó, có trí nhó tốt. Mémoire visuelle: Trí nhớ thị giác. Trou de mémoire: Lỗ hổng trí nhó. 2. Văn Sự nhớ. Je n’ai pas mémoire de le lui avoir dit: Tôi không nhó là dã nói vói nó diều ấy. t> De mémoire d’homme: Nhó lại từ thồi xa xưa. Pour mémoire: Để ghi nhớ. 3. Kỷ niệm, ký ức. Saint Louis, d’illustre mémoire: Saint Louis, kỷ niệm trú danh. Ce jour, de sinistre mémoire: Cái ngày dó là mot kỷ niệm ghê ron. > À la mémoire de, en mémoire de: Để tưởng nhớ. 4. Trí nhớ, bộ nhó. L’incident est gravé dans sa mémoire: Vụ dó dã khắc sâu trong tri nhó nó. Je n’ai pas en mémoire les chiffres précis: Tôi không nhó những con SỐ chính xác. > TIN Bộ nhó. Mettre des données en mémoire: Đưa dữ liêu vào bô nhó (máy tính). 5. Tiếng (tốt hay xấu của một nguôi đã chết). Ternir, réhabiliter la mémoire de qqn: Làm ô, khôi phục danh tiếng cho ai.
mémoire
mémoire [mernwas] n. m. 1. Đơn, đon trình bày. Dresser un mémoire: Thảo mot tò don trình bày. -LUẬT Tơ trình. 2. Luận văn luận án. Soutenir un mémoire devant un jury: Bảo vệ luận án trưóc hội dòng. -Báo cáo khoa học. > Au. pl. Tập kỷ yếu (của một hội nghị khoa học). 3. Bản thanh toán. 4. n. m. pl. Hồi ký. " Mémoires d’espoir" du général de Gaulle: " Hồi ký về niềm hy vọng" của Tướng Đò Gôn. Đồng chronique. -Écrire ses mémoires: Viết hồi ký. Đồng autobiographie.