Việt
thiết bị nhớ
bộ nhớ
bộ lưu trữ
thiết bị tồn trữ
Anh
storage device
memory
store
storage
Đức
Speicher
Speichergerät
Speichereinheit
Datenspeicher
Pháp
dispositif de stockage
mémoire
unité de stockage
memory,storage,storage device /IT-TECH/
[DE] Datenspeicher; Speicher
[EN] memory; storage; storage device
[FR] dispositif de stockage; mémoire; unité de stockage
thiết bị tồn trữ (hoặc ghi nhớ), bộ nhớ
Speichergerät /nt/M_TÍNH/
[EN] storage device
[VI] thiết bị nhớ
Speichereinheit /f/M_TÍNH/
Speicher /m/M_TÍNH/
[EN] memory, store, storage device
[VI] bộ nhớ, bộ lưu trữ, thiết bị nhớ
thiết bị nhớ, dụng cụ nhớ Cơ cấu đề thực hiện chức nâng lưu giữ dữ liệu: nhận, lưu giữ lạl và phát các mục dữ liệu (không thay đồi), ổ đĩa cùng với các đĩa nó ghi là một thiết bị nhớ. Đôi khi máy tính đưực coi là có thiết bi nhớ sơ cấp (hay chính) và thiết bi nhớ thứ cấp (hoặc phụ). Khi tiến hành phân biệt như thế, thiết bị nhớ sơ cấp là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên (RAM) của máy tính - tuy không thường trục nhưng vẫn là thiết b| nhớ, nội dung của nó là tạm thời. Bộ nhớ thứ cấp bao gồm các thiết bị nhớ thường trực hơn của máy tính, như các ồ đĩa và băng. Cồn gọt là computer storage device.