nord
nord [nơR] n. và adj. I. n.m ; 1. Phương Bắc, phía Bắc. > Au nord de...: O phía Bac của... Au nord de Paris: O phía Bắc Paris. -La côte qui s’étend au nord de la Méditerranée: Bờ biển chạy dài phía Bắc Địa Trung Hải. > Loc. fig. Perdre le nord: Không cồn sáng suôt, không cồn biết lẽ phải, không cồn tỉnh táo. -(Trong câu phủ định) Il ne perd pas le nord: Nó biết bảo vệ quyền lợi của nó, nó biết tự bảo vệ. 2. Miền Bắc (một vùng, một nước, một lục địa). Le nord de la Bretagne, de la France, de l’Europe: Miền Bắc xứ Brotanhơ, miền Bắc nưóc Pháp, miền Bắc châu Ầu. > Absol. Les peuples du Nord: Các dân tộc các nước phương Bac. Les grandes villes industrielles du Nord: Các thành phô công nghiệp lán của miền Bắc nước Pháp. II. adj. inv. ơ phía Bac. Le pôle Nord: Bắc cực. La porte nord de la ville: của phía bac thành phố.