TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

nord

North

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

nord

Norden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

nord

nord

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le nord de la Bretagne, de la France, de l’Europe

Miền Bắc xứ Brotanhơ, miền Bắc nưóc Pháp, miền Bắc châu Ầu.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nord

nord

Norden

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Nord /SCIENCE/

[DE] Norden

[EN] North

[FR] Nord

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nord

nord [nơR] n. và adj. I. n.m ; 1. Phương Bắc, phía Bắc. > Au nord de...: O phía Bac của... Au nord de Paris: O phía Bắc Paris. -La côte qui s’étend au nord de la Méditerranée: Bờ biển chạy dài phía Bắc Địa Trung Hải. > Loc. fig. Perdre le nord: Không cồn sáng suôt, không cồn biết lẽ phải, không cồn tỉnh táo. -(Trong câu phủ định) Il ne perd pas le nord: Nó biết bảo vệ quyền lợi của nó, nó biết tự bảo vệ. 2. Miền Bắc (một vùng, một nước, một lục địa). Le nord de la Bretagne, de la France, de l’Europe: Miền Bắc xứ Brotanhơ, miền Bắc nưóc Pháp, miền Bắc châu Ầu. > Absol. Les peuples du Nord: Các dân tộc các nước phương Bac. Les grandes villes industrielles du Nord: Các thành phô công nghiệp lán của miền Bắc nước Pháp. II. adj. inv. ơ phía Bac. Le pôle Nord: Bắc cực. La porte nord de la ville: của phía bac thành phố.