TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

obscurcir

DARKENING

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

Đức

obscurcir

ABDUNKELUNG

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

verfinstern

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

obscurcir

OBSCURCIR

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les nuages obscurcissent le ciel

Mây làm tối bầu tròi.

Les préjugés obscurcissent son intelligence

Các thành kiến làm mờ trí thông minh của nó.

Tournures compliquées qui obscurcissent le style

Những câu cú phức tạp làm loi văn khó hiểu.

Le ciel s’obscurcit

Tròi tối đi. 2.

Sa raison s’obscurcit

Lý lẽ của nó rối tung lèn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

obscurcir

obscurcir

verfinstern

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

obscurcir

obscurcir [opskyRsÎR] I. v.tr. [2] 1. Làm cho tối. Les nuages obscurcissent le ciel: Mây làm tối bầu tròi. 2. Bóng Làm mơ (trí óc). Les préjugés obscurcissent son intelligence: Các thành kiến làm mờ trí thông minh của nó. 3. Làm cho tối nghĩa, làm cho khó hiểu. Tournures compliquées qui obscurcissent le style: Những câu cú phức tạp làm loi văn khó hiểu. II. v.pron. 1. Tối đi. Le ciel s’obscurcit: Tròi tối đi. 2. Bóng Mờ đi, rối lên (trí óc). Sa raison s’obscurcit: Lý lẽ của nó rối tung lèn.

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

OBSCURCIR

[DE] ABDUNKELUNG

[EN] DARKENING

[FR] OBSCURCIR