obscurcir
obscurcir [opskyRsÎR] I. v.tr. [2] 1. Làm cho tối. Les nuages obscurcissent le ciel: Mây làm tối bầu tròi. 2. Bóng Làm mơ (trí óc). Les préjugés obscurcissent son intelligence: Các thành kiến làm mờ trí thông minh của nó. 3. Làm cho tối nghĩa, làm cho khó hiểu. Tournures compliquées qui obscurcissent le style: Những câu cú phức tạp làm loi văn khó hiểu. II. v.pron. 1. Tối đi. Le ciel s’obscurcit: Tròi tối đi. 2. Bóng Mờ đi, rối lên (trí óc). Sa raison s’obscurcit: Lý lẽ của nó rối tung lèn.