TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

orgue

Đàn organ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

orgue

organ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

orgue

Orgel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

orgue

orgue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Orgue

[DE] Orgel

[EN] organ

[FR] Orgue

[VI] Đàn organ

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

orgue

orgue [oRg] n. m. (dùng như sô nhiều khi có nghĩa là có nhiều cái; dùng như giống cái sô nhiều (thuòng để nhân mạnh) khi chỉ nói về một cái). I. 1. Đàn oóc; đại phong cầm. Un bel orgue: Chiếc dàn oóc dẹp. Les grandes orgues de Notre-Dame: Những chiếc dại phong cầm cúa Nhà thờ Đức Bà. > Orgue électrique, électronique: Đàn oóc diện, dàn oóc diện tử. > Orgue de Barbarie: Đàn oóc quay tay. 2. Point d’orgue: Sự dãn nhịp (sự kéo dài một nốt hoặc một dấu lậng tùy theo nhạc công); dâu dãn nhịp (có ký hiệu là Q ). II. 1. SỨ Orgues de Staline: Súng phóng róc két nhiều nồng (do quân đội Liên Xô dùng trong chiến tranh thế giói thứ hai), súng Katyusa. 2. THẠCH Orgues basaltiques: Các cấu tạo hình lăng trụ của đá ba-dan (giống các ống của đàn oóc).