orgue
orgue [oRg] n. m. (dùng như sô nhiều khi có nghĩa là có nhiều cái; dùng như giống cái sô nhiều (thuòng để nhân mạnh) khi chỉ nói về một cái). I. 1. Đàn oóc; đại phong cầm. Un bel orgue: Chiếc dàn oóc dẹp. Les grandes orgues de Notre-Dame: Những chiếc dại phong cầm cúa Nhà thờ Đức Bà. > Orgue électrique, électronique: Đàn oóc diện, dàn oóc diện tử. > Orgue de Barbarie: Đàn oóc quay tay. 2. Point d’orgue: Sự dãn nhịp (sự kéo dài một nốt hoặc một dấu lậng tùy theo nhạc công); dâu dãn nhịp (có ký hiệu là Q ). II. 1. SỨ Orgues de Staline: Súng phóng róc két nhiều nồng (do quân đội Liên Xô dùng trong chiến tranh thế giói thứ hai), súng Katyusa. 2. THẠCH Orgues basaltiques: Các cấu tạo hình lăng trụ của đá ba-dan (giống các ống của đàn oóc).