primer
primer [pRĨmel V. tr. [1] Văn Hơn, vuợt. L’intérêt de ce travail prime sa rémunération: Tiền lòi của công việc dó vưọt hắn tiền cõng thuê. > ï S. comp. Chez lui, la sensibilité prime: Ở con ngưòi nó, sự nhạy cảm là nổi trội nhất.
primer
primer [pRÌme] V. tr. [1] cấp tiền khuyến khích, cấp tiền thuởng cho. (Surtout au pass. Ce taureau a été primé au concours agricole: Con bò mộng đó đã dưọc giải thuồng ở cuộc thi nông nghiệp.